VIMECO CT4 và những dự án khu vực cầu giấy

Leave a Comment
Chung cư VIMECO CT4 nằm ngay cạnh BigC Thăng Long rất thoáng mát và đẹp. Được hưởng toàn bộ tiện ích hạ tầng sẵn có của khu vực Cầu Giấy.




·        Với vị trí nằm giao đường Trần Duy Hưng, đường Nguyễn Chánh nên giao thông cực kì thuận tiện, thuận lợi trong công việc cũng như sinh hoạt cho dân cư sinh sống trong tòa nhà.

·        Thông tin căn hộ: căn hộ có 3,4 phòng ngủ đều có không gian rộng mở; 2 phòng vệ sinh; phòng khách và phòng ăn liên hoàn nên mỗi căn hộ đều đón nhận được nắng, gió từ thiên nhiên và cảnh trời cao.

·        Dự án gồm 39 tầng, 4 tầng hầm, tầng 1-5 sinh hoạt cộng đồng dịch vụ thương mại và khối văn phòng được đồng bộ, cơ sở hạ tầng tiện ích đầy đủ
                      
Hiện tại dự án VIMECO CT4 đang thi công tầng hầm và đặt móng tầng 1. Tháng 10/2015 ra Hợp đồng mua bán dự kiến Quý 1/2018 bàn giao nhà




·        Diện tích các căn hộ: 99.3m2, 120.6m2, 138.6m2, 140m2, 147.9m2 ( tất cả đều có 2 phòng vệ sinh )

Chi tiết như sau :

·        Căn hộ 4 phòng ngủ/ sàn: 4 căn đều là căn góc với diện tích 147.9m2 đặc biệt 2 căn 1C, 1B có Ban công hướng  Đông Nam luôn tạo cho khách hàng cảm giác không khí mát trong nhà

·        Căn hộ 3 phòng ngủ/sàn: 8 căn trong đó căn 3A, 3B và căn 4A, 4B có thêm phòng ngủ cho giúp việc và có kho giúp khách hàng để đồ rất là tiện và gọn

·        Căn Penthouse/sàn: 6 căn tầng 39 thông tầng sang trọng với diện tích 247.2m2;  268.5m2;  278.6m2. Từng chi tiết trong các căn hộ đều được thiết kế hiện đại và tinh tế để thỏa mãn những khách hàng khó tính nhất


Có thể nói đây là một cơ hội hấp dẫn sở hữu căn hộ trung
tâm giá chỉ từ 30tr/m2

Quý khách gọi ngay Tư vấn bất động sản để được tư vấn tốt nhất về dự án và các dự án xung quanh
Dự án VIMECO CT4 Trung Hòa Cầu Giấy
Chuyên viên tư vấn
Bùi Thị Dung   0901738985 hoặc 01694047458
Gmail- dungbui.thtland@gmail.com
So sánh với các dự án cùng khu vực

Tên dự án
Loại dự án
(m2)
(Triệu đồng)
(+/-%)
Khu căn hộ cao cấp
61 - 114
1,617 - 3,021

Khu căn hộ cao cấp
72 - 200
2,160 - 6,000

Khu căn hộ cao cấp
87 - 186
3,045 - 6,510
Tăng 22.86 %
Khu căn hộ cao cấp
99 - 340
3,168 - 10,880

Khu căn hộ cao cấp
80 - 292
2,560 - 9,344
Tăng 9.38 %
Khu căn hộ cao cấp
90 - 200
4,320 - 9,600

Khu căn hộ cao cấp
93 - 270
5,320 - 15,444
Giảm 2.22 %
Khu căn hộ cao cấp
114 - 297
5,130 - 13,365
Tăng 8.89 %
Khu căn hộ cao cấp
90 - 120
2,970 - 3,960
Giảm 13.16 %


Tên dự án
Loại dự án
(m2)
(Triệu đồng)
(+/-%)
Căn hộ chung cư
90 - 151
2,538 - 4,258

Căn hộ chung cư
92 - 181
2,300 - 4,525
Tăng 9.2 %
Căn hộ chung cư
57 - 237
2,622 - 10,902
Giảm 11.67 %
Căn hộ chung cư
98 - 158
3,058 - 4,930

Căn hộ chung cư
70 - 95
1,386 - 1,881

0 nhận xét: